 |
Cách diễn đạt kính trọng |
 |
|
|
Tiếng Hàn có rất nhiều cách diễn đạt tùy theo các tình huống, độ tuổi và địa vị của người đang đối thoại với bạn.
Các cách diễn đạt kính trọng trong tiếng Hàn có thể được chia thành 4 nhóm, tùy theo mức độ lịch sự mà bạn muốn thể hiện. |
1. 어서오십시오.
2. 어서 오세요.
3. 어서 와요.
4. 어서 와. |
Các cấu trúc kết thúc câu kính trọng trong tiếng Hàn bao gồm :
`-습니다,' `-ㅂ 니다' và `- 여요,' `-아요,' `-어요.' |
ㆍVí dụ :
읽 다 |
읽 + 습니다 |
읽 습니다. |
가 다 |
가 + ㅂ니다. |
갑 니다. |
살 다 |
살 + 아요 |
살 아요 |
가 다 |
가 + 아요 (ㅏ + ㅏ = ㅏ) |
가 요 |
|
|
|